VIETNAMESE

ô xít

hợp chất ô xy

word

ENGLISH

oxide

  
NOUN

/ˈɒksaɪd/

oxygen compound

"Ô xít" là hợp chất hóa học giữa ô xy và một nguyên tố khác.

Ví dụ

1.

Ô xít sắt hình thành tự nhiên trên các bề mặt bị gỉ.

Iron oxide forms naturally on rusting surfaces.

2.

Ô xít rất phổ biến trong các quy trình công nghiệp.

Oxides are common in industrial processes.

Ghi chú

Từ oxide là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Oxidation - quá trình oxy hóa Ví dụ: The oxidation of iron produces rust. (Quá trình oxy hóa sắt tạo ra gỉ sét.) check Reduction - quá trình khử Ví dụ: The reduction of iron ore in a blast furnace produces iron. (Quá trình khử quặng sắt trong lò cao tạo ra sắt.) check Redox reaction - phản ứng oxy hóa khử Ví dụ: Photosynthesis is a redox reaction. (Quang hợp là một phản ứng oxy hóa khử.) check Oxidizing agent - chất oxy hóa Ví dụ: Potassium permanganate is a strong oxidizing agent. (Kali pemanganat là một chất oxy hóa mạnh.) check Reducing agent - chất khử Ví dụ: Sodium borohydride is a common reducing agent. (Natri borohydride là một chất khử phổ biến.)