VIETNAMESE

ô uế

không sạch, ô nhiễm

word

ENGLISH

impure

  
ADJ

/ɪmˈpjʊə/

contaminated, dirty

Ô uế là trạng thái không sạch sẽ hoặc bị làm ô danh.

Ví dụ

1.

Nước trong con sông ô uế và không an toàn để uống.

The water in the river was impure and not safe to drink.

2.

Không khí ô uế do khí thải từ nhà máy.

The air was impure due to the factory emissions.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ impure khi nói hoặc viết nhé! check Impure water – nước ô uế Ví dụ: Drinking impure water can lead to serious health problems. (Uống nước ô uế có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.) check Impure thoughts – ý nghĩ không trong sạch Ví dụ: He tried to push away his impure thoughts during the meditation. (Anh ấy cố gắng xua tan những ý nghĩ không trong sạch trong lúc thiền.) check Impure substance – chất không tinh khiết Ví dụ: The experiment failed because they used an impure substance. (Thí nghiệm thất bại vì họ đã sử dụng một chất không tinh khiết.) check Impure air – không khí ô nhiễm Ví dụ: Living in a city with impure air can affect your lungs. (Sống trong một thành phố có không khí ô nhiễm có thể ảnh hưởng đến phổi của bạn.)