VIETNAMESE

ở trong nước

trong nước, nội địa

word

ENGLISH

domestically

  
ADV

/dəˈmɛs.tɪ.kli/

locally, within the country

Ở trong nước là chỉ vị trí trong quốc gia của một người.

Ví dụ

1.

Sản phẩm được sản xuất trong nước và bán trên toàn quốc.

The product is manufactured domestically and sold nationwide.

2.

Công ty hoạt động trong nước và có các mối quan hệ đối tác địa phương.

The company operates domestically and has local partnerships.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của domestically nhé! check Internally - Nội bộ Phân biệt: Internally nói đến các hoạt động bên trong một tổ chức hoặc quốc gia, giống với domestically trong một số ngữ cảnh nhưng không chỉ rõ là trong phạm vi quốc gia như domestically. Ví dụ: The issue was handled internally without external involvement. (Vấn đề được xử lý nội bộ mà không có sự can thiệp từ bên ngoài.) check In-country - Trong nước Phân biệt: In-country dùng trong ngữ cảnh cụ thể như du lịch, nghiên cứu, chỉ các hoạt động diễn ra trong phạm vi quốc gia, tương tự domestically nhưng không trang trọng bằng. Ví dụ: The training will be conducted in-country rather than abroad. (Khóa đào tạo sẽ được thực hiện trong nước thay vì ở nước ngoài.) check Nationally - Trên toàn quốc Phân biệt: Nationally nhấn mạnh quy mô toàn quốc, trong khi domestically nói chung về mọi thứ xảy ra trong phạm vi đất nước, kể cả quy mô nhỏ. Ví dụ: The product is distributed nationally across all provinces. (Sản phẩm được phân phối trên toàn quốc qua tất cả các tỉnh.)