VIETNAMESE

Ô trong Excel

Ô tính, ô trong bảng

word

ENGLISH

Cell

  
NOUN

/sɛl/

Box, field

“Ô trong Excel” là một đơn vị nhỏ trong bảng tính của phần mềm Excel, nơi có thể chứa dữ liệu hoặc công thức.

Ví dụ

1.

Giá trị được đặt vào ô trong Excel.

The value is placed in the cell.

2.

Các ô được sử dụng để nhập dữ liệu trong bảng tính.

Cells are used to input data in spreadsheets.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Cell khi nói hoặc viết nhé! check Charge a cell - Sạc pin cho tế bào năng lượng hoặc thiết bị Ví dụ: It takes two hours to charge the cell fully. (Mất hai giờ để sạc đầy pin cho tế bào.) check Divide a cell - Phân chia tế bào trong sinh học Ví dụ: The scientist observed how the cell divided under the microscope. (Nhà khoa học quan sát cách tế bào phân chia dưới kính hiển vi.) check Occupy a cell - Ở trong phòng giam Ví dụ: The prisoner occupied a small, dimly lit cell. (Tù nhân ở trong một phòng giam nhỏ, ánh sáng mờ.)