VIETNAMESE

hàm excel

word

ENGLISH

excel function

  
NOUN

/ɪkˈsɛl ˈfʌŋkʃən/

Hàm excel là các thuật toán được sử dụng trong Excel.

Ví dụ

1.

Tôi phải tìm hiểu về tất cả các hàm excel này.

I have to learn about all of these excel functions.

2.

Điều kiện để được tốt nghiệp khoá tin học này là phải biết sử dụng các hàm trong excel.

The condition to graduate from this computer course is to know how to use excel functions.

Ghi chú

Từ Excel function là một từ vựng thuộc lĩnh vực tin học văn phòngphân tích dữ liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Spreadsheet formula – Công thức bảng tính Ví dụ: An Excel function is a type of spreadsheet formula used to perform calculations or data tasks. (Hàm trong Excel là một dạng công thức bảng tính dùng để thực hiện phép tính hoặc xử lý dữ liệu.) check Built-in command – Lệnh tích hợp sẵnVí dụ: Each Excel function is a built-in command like SUM, IF, or VLOOKUP. (Mỗi hàm Excel là một lệnh có sẵn như SUM, IF hoặc VLOOKUP.) check Automation tool – Công cụ tự động hóa Ví dụ: These functions act as automation tools for reports and spreadsheets. (Các hàm này hoạt động như công cụ tự động hóa trong báo cáo và bảng tính.) check Data processing logic – Logic xử lý dữ liệu Ví dụ: They are core to data processing logic in business and analytics. (Là thành phần cốt lõi trong logic xử lý dữ liệu cho kinh doanh và phân tích.)