VIETNAMESE
ở nhờ
ENGLISH
Stay as a guest
/steɪ æz ə ɡɛst/
Ở nhờ là hành động sống tạm thời tại nhà của người khác với sự cho phép.
Ví dụ
1.
Anh ấy ở nhờ nhà bạn mình.
He stayed as a guest at his friend's house.
2.
Ở nhờ cần có sự tôn trọng lẫn nhau.
Staying as a guest requires mutual respect.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Stay as a guest khi nói hoặc viết nhé!
Stay as a guest in someone’s home – Ở nhờ nhà ai đó
Ví dụ:
She stayed as a guest in her friend’s home for a week.
(Cô ấy ở nhờ nhà bạn một tuần.)
Stay as a guest during holidays – Ở nhờ nhà trong kỳ nghỉ
Ví dụ:
He stayed as a guest during the holidays at his uncle’s house.
(Anh ấy ở nhờ nhà chú trong kỳ nghỉ lễ.)
Stay as a guest temporarily – Ở nhờ tạm thời
Ví dụ:
They stayed as guests temporarily while searching for an apartment.
(Họ ở nhờ tạm thời trong khi tìm một căn hộ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết