VIETNAMESE

ở một nơi nào đó

ở đâu đó

word

ENGLISH

Stay somewhere

  
VERB

/steɪ ˈsʌmwɛr/

Ở một nơi nào đó là hành động ở một địa điểm không xác định cụ thể.

Ví dụ

1.

Anh ấy dự định ở một nơi nào đó yên tĩnh để thư giãn.

He plans to stay somewhere quiet to relax.

2.

Ở một nơi nào đó xa lạ có thể là một cuộc phiêu lưu.

Staying somewhere unfamiliar can be an adventure.

Ghi chú

Từ stay somewhere là một cụm từ ghép với stay. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ và cụm từ thường đi cùng stay nhé! check Stay out - Ở ngoài Ví dụ: She stayed out late with her friends last night. (Cô ấy ở ngoài muộn cùng bạn bè vào tối qua.) check Stay over - Ở lại qua đêm Ví dụ: We decided to stay over at my friend's house after the party. (Chúng tôi quyết định ở lại qua đêm tại nhà bạn tôi sau bữa tiệc.) check Stay away - Tránh xa Ví dụ: He was advised to stay away from the area due to the dangerous situation. (Anh ấy được khuyên nên tránh xa khu vực đó vì tình hình nguy hiểm.) check Stay behind - Ở lại sau Ví dụ: I had to stay behind after class to finish my project. (Tôi phải ở lại sau lớp học để hoàn thành dự án.)