VIETNAMESE

ổ gà

ENGLISH

pothole

  
NOUN

/ˈpɑtˌhoʊl/

Ổ gà là chỗ lõm sâu xuống (giống như ổ của gà) trên mặt đường do bị lở.

Ví dụ

1.

Tôi đã đụng phải một ổ gà trên đường đến đây.

I hit a pothole on the way up here.

2.

Họ đã lấp cái ổ gà khổng lồ trên con đường đối diện Nhà thờ chưa?

Had they filled in the enormous pothole in the road just opposite the Church?

Ghi chú

Synonym của pothole:

- hố (hole): We dug a hole and planted the tree.

(Chúng tôi đào 1 cái hố và trồng 1 cái cây.)