VIETNAMESE
ở cữ
ENGLISH
Postpartum rest
/ˌpəʊstˈpɑːrtəm rɛst/
Ở cữ là hành động ở nhà nghỉ ngơi sau khi sinh con.
Ví dụ
1.
Cô ấy đang ở cữ trong một tháng.
She is taking postpartum rest for a month.
2.
Ở cữ rất quan trọng cho sức khỏe của các bà mẹ.
Postpartum rest is crucial for new mothers' health.
Ghi chú
Từ ở cữ là một từ vựng thuộc chủ đề chăm sóc sau sinh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan đến chủ đề này bên dưới nhé!
Postnatal care – Chăm sóc sau sinh
Ví dụ:
Postnatal care is essential for both the mother and the baby.
(Chăm sóc sau sinh rất quan trọng cho cả mẹ và bé.)
Confinement period – Thời gian ở cữ
Ví dụ:
In some cultures, the confinement period lasts for 40 days.
(Trong một số nền văn hóa, thời gian ở cữ kéo dài 40 ngày.)
Maternity rest – Nghỉ hậu sản
Ví dụ:
She is taking maternity rest for two months.
(Cô ấy đang nghỉ hậu sản trong hai tháng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết