VIETNAMESE

Ô chữ

Ô chữ trong trò chơi, ô từ

word

ENGLISH

Crossword box

  
NOUN

/ˈkrɔːs.wɜːd bɒks/

Box, cell

“Ô chữ” là một phần nhỏ trong một bảng chữ cái hoặc một bảng từ, có thể dùng trong trò chơi chữ.

Ví dụ

1.

Cô ấy điền từ đúng vào ô chữ.

She filled in the crossword box with the correct word.

2.

Các ô chữ có trong các trò chơi đố chữ.

Crossword boxes are found in word puzzles.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Crossword box khi nói hoặc viết nhé! check Fill in the crossword box - Điền vào ô chữ Ví dụ: She filled in the crossword box with the correct answer. (Cô ấy điền vào ô chữ với câu trả lời đúng.) check Check the crossword box - Kiểm tra đáp án trong ô chữ Ví dụ: Make sure to check the crossword box for mistakes. (Hãy chắc chắn kiểm tra ô chữ để tìm lỗi.) check Shade the crossword box - Tô đậm ô chữ Ví dụ: He shaded the crossword box where he was unsure of the answer. (Anh ấy tô đậm ô chữ nơi anh ấy không chắc chắn về câu trả lời.)