VIETNAMESE

ở bờ

trên bờ, ven bờ

word

ENGLISH

on the shore

  
PREPOSITION

/ɒn ðə ʃɔː/

at the beach, by the coast

Ở bờ là vị trí gần mép của một vùng nước hoặc vật thể lớn.

Ví dụ

1.

Chúng tôi ngồi ở bờ và ngắm hoàng hôn.

We sat on the shore and watched the sunset.

2.

Lũ trẻ nhởi ở bờ xây lâu đài cát.

The children played on the shore building sandcastles.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ on the shore khi nói hoặc viết nhé! check Walk on the shore – Đi dạo trên bờ biển Ví dụ: They decided to walk on the shore to enjoy the sunset. (Họ quyết định đi dạo trên bờ biển để ngắm hoàng hôn.) check Stand on the shore – Đứng trên bờ biển Ví dụ: Fishermen stood on the shore waiting for the boats to return. (Ngư dân đứng trên bờ biển chờ thuyền trở về.) check House on the shore – Ngôi nhà bên bờ biển Ví dụ: They bought a house on the shore for weekend getaways. (Họ mua một ngôi nhà bên bờ biển để nghỉ cuối tuần.) check Sit on the shore – Ngồi trên bờ biển Ví dụ: We sat on the shore and watched the waves crash. (Chúng tôi ngồi trên bờ biển và ngắm những con sóng vỗ.) check Camp on the shore – Cắm trại trên bờ biển Ví dụ: The group decided to camp on the shore overnight. (Nhóm quyết định cắm trại trên bờ biển qua đêm.)