VIETNAMESE

Nút giao đồng mức

Nút điều chỉnh mức, Nút chuẩn

word

ENGLISH

Level button

  
NOUN

/ˈlɛvəl ˈbʌtən/

Standard button, Adjustment button

“Nút giao đồng mức” là nút dùng để thiết lập một mức độ hoặc mức chuẩn cụ thể.

Ví dụ

1.

Nút giao đồng mức giúp bạn điều chỉnh âm lượng theo sở thích.

The level button helps you adjust the volume to your preference.

2.

Nút giao đồng mức trên loa giúp điều khiển âm lượng dễ dàng.

The level button on the speaker allows for easy volume control.

Ghi chú

Level button là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết kế và công nghệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Volume Button - Nút điều chỉnh âm lượng Ví dụ: The volume button is used to increase or decrease sound levels on electronic devices. (Nút điều chỉnh âm lượng được dùng để tăng hoặc giảm âm thanh trên thiết bị điện tử.) check Brightness Button - Nút điều chỉnh độ sáng Ví dụ: The brightness button adjusts the screen's brightness level. (Nút điều chỉnh độ sáng dùng để thay đổi mức độ sáng của màn hình.) check Mute Button - Nút tắt tiếng Ví dụ: The mute button disables sound output on a device. (Nút tắt tiếng dùng để vô hiệu hóa âm thanh trên thiết bị.)