VIETNAMESE
nút giao thông
giao lộ
ENGLISH
road junction
NOUN
/roʊd ˈʤʌŋkʃən/
Nút giao thông, giao lộ là nơi các tuyến đường giao nhau. Chức năng chính của nút giao thông là đảm bảo cho người và phương tiện giao thông có nơi để thay đổi hướng đi hoặc duy trì hành trình theo một phương thức có kiểm soát.
Ví dụ
1.
Nút giao thông là nơi hai hoặc nhiều đường gặp nhau.
A road junction is where two or more roads meet.
2.
Anh ta bị một người lái xe van vượt đèn đỏ cán chết ở nút giao thông.
He was killed at a road junction by a van driver who went through a red light.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết