VIETNAMESE

Nút bấm

Nút ấn, nút nhấn

word

ENGLISH

Push button

  
NOUN

/pʊʃ ˈbʌtn/

Switch

“Nút bấm” là loại nút có thể đóng lại bằng cách ấn hoặc bấm vào, thường thấy trong các thiết bị điện tử.

Ví dụ

1.

Cô ấy ấn nút bấm để khởi động máy.

She pressed the push button to start the machine.

2.

Thang máy sử dụng nút bấm để chọn tầng mong muốn.

The elevator uses a push button to select the desired floor.

Ghi chú

Push button là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện tử và cơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Toggle switch - Công tắc bật/tắt Ví dụ: A toggle switch can be flipped between two positions to turn a device on or off. (Công tắc bật/tắt có thể được gạt qua lại để bật hoặc tắt thiết bị.) check Momentary switch - Công tắc tạm thời Ví dụ: A momentary switch activates a circuit only while it is pressed. (Công tắc tạm thời chỉ kích hoạt mạch điện khi được nhấn giữ.) check Rocker switch - Công tắc đẩy Ví dụ: A rocker switch is operated by pressing one side to turn it on or off. (Công tắc đẩy được vận hành bằng cách nhấn một bên để bật hoặc tắt.)