VIETNAMESE

nuốt trôi

nuốt dễ dàng

word

ENGLISH

Easily swallow

  
VERB

/ˈiːzɪli ˈswɒloʊ/

Consume smoothly

Nuốt trôi là hành động ăn uống mà không gặp khó khăn.

Ví dụ

1.

Cô ấy nuốt trôi bánh mềm một cách dễ dàng.

She could easily swallow the soft bread.

2.

Nuốt trôi thức ăn mà không khó khăn cải thiện tiêu hóa.

Swallowing food without difficulty improves digestion.

Ghi chú

Từ easily swallow là một cụm từ ghép với swallow. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số trạng từ thường đi cùng swallow nhé! check Quickly swallow – Nuốt nhanh Ví dụ: He quickly swallowed the pill with a sip of water. (Anh ấy nhanh chóng nuốt viên thuốc với một ngụm nước.) check Hardly swallow – Khó mà nuốt được Ví dụ: The food was so dry that she could hardly swallow it. (Thức ăn quá khô đến mức cô ấy khó mà nuốt được.) check Eagerly swallow – Nuốt vội vàng Ví dụ: The hungry child eagerly swallowed the warm soup. (Đứa trẻ đói bụng vội vàng nuốt chỗ súp nóng.) check Barely swallow – Gần như không thể nuốt Ví dụ: He was so nervous that he could barely swallow his food. (Anh ấy quá lo lắng đến mức gần như không thể nuốt thức ăn.)