VIETNAMESE

nương rẫy

ENGLISH

field on the mountain

  
NOUN

/fild ɑn ðə ˈmaʊntən/

Nương rẫy là một loại ruộng ở đồi núi.

Ví dụ

1.

Họ trồng chè trên các nương rẫy.

They grow tea in the fields on the mountains.

2.

Ban ngày, chúng ngủ trong hang hốc dưới đất của các loài động vật khác đã bỏ hoang ở rừng, nương rẫy, ven suối hoặc thung lũng.

During the day, they sleep in underground burrows of other animals that have been abandoned in forests, fields on the mountain, streams or valleys.

Ghi chú

Một số từ vựng về các loại địa hình:

- đồi: hill

- núi: mountain

- thung lũng: valley

- cao nguyên: plateau

- đồng bằng: plain

- vực thẳm: abyss

- ruộng bậc thang: terraces

- ruộng ở đồng bằng: field