VIETNAMESE

nuôi gia đình

chu cấp gia đình

word

ENGLISH

Support a family

  
VERB

/səˈpɔːt ə ˈfæmɪli/

Provide for a family

Nuôi gia đình là hành động làm việc để chu cấp cho gia đình.

Ví dụ

1.

Anh ấy làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.

He works hard to support his family.

2.

Nuôi gia đình đòi hỏi sự ổn định tài chính.

Supporting a family requires financial stability.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Support a family khi nói hoặc viết nhé! check Financially support a family – Hỗ trợ tài chính cho gia đình Ví dụ: He works two jobs to financially support his family. (Anh ấy làm hai công việc để hỗ trợ tài chính cho gia đình.) check Emotionally support a family – Hỗ trợ tinh thần cho gia đình Ví dụ: Providing emotional support is crucial in family dynamics. (Việc hỗ trợ tinh thần rất quan trọng trong quan hệ gia đình.)