VIETNAMESE

chăn nuôi gia súc

chăn nuôi động vật

word

ENGLISH

cattle farming

  
NOUN

/ˈkætəl ˈfɑrmɪŋ/

ranching

Chăn nuôi gia súc là hoạt động cho gia súc ăn và nuôi để lấy thịt.

Ví dụ

1.

Chăn nuôi gia súc là trụ cột của nền kinh tế đất nước.

Cattle farming is the mainstay of the country's economy.

2.

Những ngọn núi gần các khu định cư này là một môi trường hoàn hảo cho việc chăn nuôi cừu và chăn nuôi gia súc.

These mountains near the settlements provide a good environment for sheep and cattle farming.

Ghi chú

Cattle Farming là từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệp và chăn nuôi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Livestock farming - Chăn nuôi gia súc Ví dụ: Livestock farming plays an essential role in the rural economy. (Chăn nuôi gia súc đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế nông thôn.)

check Dairy farming - Chăn nuôi bò sữa Ví dụ: Dairy farming requires a significant investment in both cattle and equipment. (Chăn nuôi bò sữa đòi hỏi khoản đầu tư lớn vào cả gia súc và thiết bị.)

check Free-range farming - Chăn nuôi thả rông Ví dụ: Many consumers prefer meat from free-range farming due to its better quality. (Nhiều người tiêu dùng thích thịt từ chăn nuôi thả rông vì chất lượng tốt hơn.)