VIETNAMESE

nuôi con bằng các cho bú

cho bú

word

ENGLISH

Breastfeed

  
VERB

/ˈbrɛstˌfid/

Nurse

Hành động nuôi dưỡng con nhỏ bằng cách cho bú sữa mẹ.

Ví dụ

1.

Cô ấy cho con bú vào mỗi buổi sáng.

She breastfeeds her baby every morning.

2.

Các bà mẹ được khuyến khích cho con bú.

Mothers are encouraged to breastfeed their newborns.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Breastfeed khi nói hoặc viết nhé! check Exclusively breastfeed – Nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ Ví dụ: She decided to exclusively breastfeed her baby for the first six months. (Cô ấy quyết định nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ trong sáu tháng đầu.) check Breastfeed on demand – Cho bú theo nhu cầu Ví dụ: The pediatrician advised her to breastfeed on demand rather than following a strict schedule. (Bác sĩ nhi khoa khuyên cô nên cho con bú theo nhu cầu thay vì tuân theo một lịch trình nghiêm ngặt.) check Partially breastfeed – Nuôi con bằng sữa mẹ một phần Ví dụ: She decided to partially breastfeed and supplement with formula. (Cô ấy quyết định nuôi con bằng sữa mẹ một phần và bổ sung thêm sữa công thức.)