VIETNAMESE

còn bú

bú mẹ

word

ENGLISH

breastfeeding

  
ADJ

/ˈbrɛstˌfiːdɪŋ/

nursing

“Còn bú” là trạng thái trẻ em còn đang phụ thuộc vào sữa mẹ.

Ví dụ

1.

Em bé vẫn còn bú mẹ.

The baby is still breastfeeding.

2.

Trẻ sơ sinh bú mẹ mỗi vài giờ.

The newborn is breastfeeding every few hours.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ breastfeeding khi nói hoặc viết nhé! check Breastfeeding a baby - cho con bú Ví dụ: She is currently breastfeeding her newborn baby. (Cô ấy hiện đang cho con sơ sinh bú.) check Encourage breastfeeding - khuyến khích việc cho con bú Ví dụ: The hospital encourages breastfeeding for all new mothers. (Bệnh viện khuyến khích việc cho con bú đối với tất cả các bà mẹ mới sinh.)