VIETNAMESE

cho bú

ENGLISH

breastfeed

  
VERB

/ˈbrɛstfid/

Cho bú là nuôi trẻ sơ sinh hay trẻ nhỏ bằng sữa từ nhũ hoa phụ nữ. Cho bú mẹ nên bắt đầu trong giờ đầu sau sinh và đến khi đứa trẻ không còn muốn bú nữa.

Ví dụ

1.

Bạn cần thêm 450- 500 calo/ ngày trong khi cho bú.

You need an extra 450- 500 calories a day while breastfeeding.

2.

Giữ em bé của bạn thẳng đứng trong khoảng 20 phút hoặc hơn sau khi cho bú.

Keep your baby upright for around 20 minutes or more after breastfeeding.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến chủ đề thai sản: - fetus (thai nhi) - first/ second/ third trimester (giai đoạn mang thai đầu/ hai/ cuối) - maternity (thai sản) - gestation (thời kỳ thai nghén của sản phụ) - umbilical cord (dây rốn) - multiple pregnancy (mang đa thai)