VIETNAMESE

nuôi cấy vi khuẩn

nuôi vi khuẩn

word

ENGLISH

Bacteria cultivation

  
NOUN

/bæktɪəriə ˌkʌltɪˈveɪʃən/

Bacteria growth

Hành động phát triển vi khuẩn trong môi trường kiểm soát để nghiên cứu hoặc sản xuất.

Ví dụ

1.

Nuôi cấy vi khuẩn rất quan trọng trong nghiên cứu y học.

Bacteria cultivation is crucial in medical research.

2.

Nhóm tập trung vào việc nuôi cấy vi khuẩn để sản xuất kháng sinh.

The team focuses on bacteria cultivation for antibiotics.

Ghi chú

Từ Bacteria cultivation là một từ ghép của bacteria (vi khuẩn) và cultivation (sự nuôi cấy). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ tương tự nhé! check Microbial cultivation – Nuôi cấy vi sinh vật Ví dụ: Microbial cultivation is crucial in biotechnology. (Nuôi cấy vi sinh vật rất quan trọng trong công nghệ sinh học.) check Fungal cultivation – Nuôi cấy nấm Ví dụ: Fungal cultivation is used in producing antibiotics. (Nuôi cấy nấm được sử dụng trong sản xuất kháng sinh.) check Cell cultivation – Nuôi cấy tế bào Ví dụ: The research team focuses on cell cultivation for cancer treatment. (Nhóm nghiên cứu tập trung vào nuôi cấy tế bào để điều trị ung thư.)