VIETNAMESE
nước sôi
ENGLISH
boiling water
/ˈbɔɪlɪŋ ˈwɔtər/
Nước sôi là nước đã được đi qua nhiệt độ cực đại (100 độ C).
Ví dụ
1.
Nếu bạn cho nước sôi vào ly, nó sẽ vỡ đấy.
If you put boiling water in the glass, it will shatter.
2.
Hãy khử trùng những cái bình bằng nước sôi.
Sterilize the bottles with boiling water.
Ghi chú
Cùng phân biệt cook và boil:
- Nấu ăn (Cook) là việc sử dụng nguyên liệu (ingredients) và chế biến thành một món ăn (dish).
- Đun sôi (Boil) là việc làm nóng chất lỏng (fluid) đến nhiệt độ cao.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết