VIETNAMESE

nước nông nghiệp

ENGLISH

agricultural country

  
NOUN

/ˌægrəˈkʌlʧərəl ˈkʌntri/

Nước nông nghiệp là nước có nền kinh tế mà nông nghiệp chiếm tỷ trọng cao.

Ví dụ

1.

Sau đây là 10 nước nông nghiệp tốt nhất đang sản xuất các mặt hàng lương thực tốt nhất trên thế giới.

The following are 10 best agricultural countries that are producing the best food commodities in the world.

2.

Ấn Độ được gọi là nước nông nghiệp vì khoảng 70% dân số làm nông nghiệp, trồng trọt và trồng hoa.

India is called an agricultural country since about 70% population is engaged in agriculture, farming and floriculture.

Ghi chú

Cùng phân biệt nation, countrystate nha!

- Đất nước (Country) là miền đất đai, trong quan hệ (in relation) với dân tộc làm chủ và sống trên đó.

Example: The country gained its independence ten years ago.

(Đất nước đã giành được độc lập từ 10 năm trước.)

- Quốc gia (Nation) là một nhóm lớn những người có chung nguồn gốc (common descent), lịch sử (history), văn hoá (culture) hoặc ngôn ngữ, sống ở một lãnh thổ cụ thể.

Example: The war brought infinite harm to the nation.

(Chiến tranh đã mang đến tổn hại vô hạn cho quốc gia.)

- Nhà nước (State) là 1 quốc gia hoặc vùng lãnh thổ (territory) được coi là 1 cộng đồng chính trị có tổ chức (organized political community) dưới một chính phủ.

Example: In December 1991, the Union of Soviet Socialist Republics was broken up into fifteen independent states.

(Vào tháng 12 năm 1991, Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết được chia thành 15 nhà nước độc lập.)