VIETNAMESE

nước ngầm

ENGLISH

groundwater

  
NOUN

/ˈgraʊnˌdwɑtər/

Nước ngầm là thuật ngữ chỉ loại nước nằm bên dưới bề mặt đất trong các không gian rỗng của đất và trong các khe nứt của các thành tạo đá, và các không gian rỗng này có sự liên thông với nhau.

Ví dụ

1.

Công ty cũng tham gia vào các ngành công nghiệp khai thác nước ngầm và thu giữ carbon.

The company is also involved in the groundwater extraction and carbon capture industries.

2.

Có những lo ngại rằng nước ngầm có thể bị ô nhiễm.

There are fears that groundwater might become contaminated.

Ghi chú

"water" là một từ đa nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ này nha:

- water (động từ): tưới cây/cho động vật uống nước Ví dụ: The horses had been fed and watered. (Những chú ngựa đã được cho ăn uống đầy đủ)

- water (động từ): chảy nước miếng Ví dụ: The smell of that bread is making my mouth water. (Mùi thơm của bánh mì làm tôi chảy nước miếng)