VIETNAMESE

ngâm nước

ngâm, ngấm trong nước

word

ENGLISH

Soak in water

  
VERB

/səʊk ɪn ˈwɔː.tər/

Immerse

Ngâm nước là hành động đặt vật gì đó trong nước để thấm hoặc làm mềm.

Ví dụ

1.

Ngâm đậu trong nước qua đêm.

Soak the beans in water overnight.

2.

Vải cần được ngâm nước trước khi giặt.

The cloth needs to be soaked before washing.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Soak khi nói hoặc viết nhé! check Soak in + liquid – Ngâm trong chất lỏng Ví dụ: Soak the beans in water overnight. (Ngâm đậu trong nước qua đêm.) check Soak up + something – Hấp thụ, thấm Ví dụ: The sponge soaks up water quickly. (Miếng bọt biển thấm nước rất nhanh.) check Soak for + time – Ngâm trong khoảng thời gian cụ thể Ví dụ: Let the fabric soak for 30 minutes before washing. (Để vải ngâm trong 30 phút trước khi giặt.)