VIETNAMESE
nước lợ
ENGLISH
brackish water
/ˈbrækɪʃ ˈwɔtər/
Nước lợ là loại nước có độ mặn cao hơn độ mặn của nước ngọt, nhưng không cao bằng nước mặn. Nó có thể là kết quả của sự pha trộn giữa nước biển với nước ngọt, chẳng hạn như tại các khu vực cửa sông hoặc nó có thể xuất hiện trong các tầng ngậm nước hóa thạch lợ.
Ví dụ
1.
Nước lợ là nước trong môi trường tự nhiên có độ mặn cao hơn nước ngọt nhưng không bằng nước biển.
Brackish water is water occurring in a natural environment having more salinity than freshwater, but not as much as seawater.
2.
Bể nước lợ của tôi được xây âm tường.
My brackish water tank is built into a wall.
Ghi chú
"water" là một từ đa nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ này nha:
- water (động từ): tưới cây/cho động vật uống nước Ví dụ: The horses had been fed and watered. (Những chú ngựa đã được cho ăn uống đầy đủ)
- water (động từ): chảy nước miếng Ví dụ: The smell of that bread is making my mouth water. (Mùi thơm của bánh mì làm tôi chảy nước miếng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết