VIETNAMESE

nước lau nhà

ENGLISH

cleaning liquid

  
NOUN

/ˈklinɪŋ ˈlɪkwəd/

Nước lau nhà là dung dịch tẩy rửa dùng để làm sạch sàn nhà.

Ví dụ

1.

Bạn có thể sử dụng nước lau nhà để lau sàn.

You can use the cleaning liquid to wash the floor.

2.

Đừng bao giờ bôi trực tiếp nước lau nhà lên bề mặt.

Never apply the cleaning liquid directly to the surface.

Ghi chú

"liquid" là một từ đa nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ này nha:

- liquid (adj): dạng lỏng Ví dụ: Water is liquid. (Nước thì ở dạng lỏng)

- liquid (danh từ): chất lỏng Ví dụ: Mercury is a liquid at room temperature. (Thủy ngân là chất lỏng ở nhiệt độ phòng)

- liquid (tính từ): là tính thanh khoản, một thuật ngữ thể hiện khả năng chuyển đổi thành tiền mặt của 1 tài sản hoặc sản phẩm. Ví dụ: The fund will typically invest in large liquid companies. (Quỹ thường sẽ đầu tư vào các công ty lớn có tính thanh khoản cao)