VIETNAMESE
Nước lau sàn nhà
Nước lau nhà, dung dịch lau sàn
ENGLISH
Floor cleaner
/flɔːr ˈkliːnə/
Floor disinfectant
“Nước lau sàn nhà” là dung dịch đặc biệt dùng để lau chùi sàn nhà, giúp bề mặt sạch sẽ và thơm mát.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã dùng nước lau sàn để lau sàn bếp.
She used a floor cleaner to wipe the kitchen floor.
2.
Nước lau sàn nhà rất nhẹ nhàng cho sàn gỗ nhưng vẫn hiệu quả trong việc loại bỏ bụi bẩn và vết bẩn mà không làm hư hại bề mặt.
The house floor cleaner is gentle enough for wooden floors yet effective in removing dirt and stains without damaging the surface.
Ghi chú
Floor cleaner là một từ vựng thuộc lĩnh vực vệ sinh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Mop - Cây lau nhà
Ví dụ:
A mop is a cleaning tool used to wipe or clean floors.
(Cây lau nhà, dụng cụ dùng để lau sàn.)
Floor detergent - Chất tẩy rửa sàn nhà
Ví dụ:
Floor detergent is a cleaning agent used specifically for cleaning floors.
(Chất tẩy rửa sàn nhà, dùng để làm sạch sàn nhà.)
Scrubbing brush - Chổi cọ
Ví dụ:
A scrubbing brush is a cleaning tool used to scrub and remove tough stains from floors.
(Chổi cọ, dụng cụ dùng để chà sạch các vết bẩn cứng đầu trên sàn.)
Floor polish - Chất đánh bóng sàn
Ví dụ:
Floor polish is used to create a shiny finish and protect the surface of the floor.
(Chất đánh bóng sàn, dùng để tạo độ bóng cho sàn nhà.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết