VIETNAMESE

máy ép nước mía

máy ép mía, máy làm nước mía

word

ENGLISH

sugarcane juicer

  
NOUN

/ˈʃʊɡəkeɪn ˈʤuːsər/

cane press, sugarcane press

“Máy ép nước mía” là thiết bị dùng để ép mía và lấy nước.

Ví dụ

1.

Máy ép nước mía tạo ra nước mía tươi ngay lập tức.

The sugarcane juicer produces fresh sugarcane juice instantly.

2.

Máy ép nước mía này thường được sử dụng trong các quầy hàng thực phẩm đường phố.

This sugarcane juicer is commonly used in street food businesses.

Ghi chú

Từ máy ép nước mía là một từ vựng thuộc lĩnh vực chế biến thực phẩm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cane Press - Máy ép mía Ví dụ: A cane press efficiently extracts juice from sugarcane stalks. (Máy ép mía ép nước hiệu quả từ các cây mía.) check Manual Cane Juicer - Máy ép mía bằng tay Ví dụ: The manual cane juicer is portable and easy to operate. (Máy ép mía bằng tay gọn nhẹ và dễ vận hành.)