VIETNAMESE

nước ả rập

Ả Rập Xê Út

ENGLISH

Saudi Arabia

  
NOUN

/ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/

Nước Ả Rập là một quốc gia ở Tây Á, nằm trên bán đảo Ả Rập.

Ví dụ

1.

Nước Ả Rập là đất nước lớn thứ 5 tại châu Á.

Saudi Arabia is the fifth-largest country in Asia.

2.

Nước Ả Rập là quốc gia duy nhất có đường bờ biển dọc theo cả Biển Đỏ và Vịnh Ba Tư.

Saudi Arabia is the only country with a coastline along both the Red Sea and the Persian Gulf.

Ghi chú

Vì nước Ả Rập có trữ lượng dầu mỏ đã được chứng minh lớn thứ hai thế giới và là nước xuất khẩu xăng, dầu lớn nhất nên chúng ta hãy cùng phân biệt 1 số từ vựng Tiếng Anh liên quan đến xăng, dầu nhé! - Từ "petrolium" (n): xăng, dầu - có thể được coi là từ có định nghĩa rộng nhất. Bản thân nó chỉ tất cả các loại dầu thô khai thác từ tự nhiên và các sản phầm được làm từ dầu thô tinh luyện - các sản phẩm này bao gồm: xăng (từ tiếng anh là "petrol" hoặc "gasoline"), dầu diesel (từ tiếng anh là "diesel") , dầu nhiên liệu (từ tiếng anh là "fuel oil"), dầu bôi trơn (từ tiếng anh là "lubricating oils"), thậm chí cả nhựa đường (từ tiếng anh là "asphalt") - Bản thân từ "oil", mặc dù thường ngày hay được dùng như 1 từ thay thế cho "petrolium", nhưng theo đúng định nghĩa trong từ điển nó có nghĩa là bất kỳ chất lỏng nhớt nào dễ cháy và không hòa tan trong nước. Vì vậy, từ "oil" bao gồm cả các loại dầu thực vật, dầu nấu ăn không liên quan gì đến "xăng, dầu" mà chúng ta đang nói đến trong trường hợp của nước này. Từ dầu thô mà chúng ta đang nói đến ở đây chính xác phải là từ "crude oil".