VIETNAMESE
nựng má
ENGLISH
Cuddle
/ˈkʌdəl/
Hành động vuốt ve má hoặc âu yếm, thường dành cho trẻ nhỏ hoặc người thân.
Ví dụ
1.
Cô ấy nựng má đứa con một cách yêu thương.
She cuddled her baby lovingly.
2.
Cha mẹ thường nựng má con cái trước giờ đi ngủ.
Parents often cuddle their children before bedtime.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Cuddle khi nói hoặc viết nhé!
Cuddle with someone – Âu yếm với ai đó
Ví dụ:
She cuddled with her baby on the couch.
(Cô ấy nựng má con trên ghế sofa.)
Cuddle up to someone – Âu yếm bên cạnh ai đó
Ví dụ:
The puppy cuddled up to its owner.
(Chú cún nựng má bên cạnh chủ nhân của nó.)
Give a cuddle – Tặng một cái ôm âu yếm
Ví dụ:
He gave her a cuddle before leaving.
(Anh ấy nựng má cô ấy trước khi rời đi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết