VIETNAMESE

núc

word

ENGLISH

gulp

  
VERB

/ɡʌlp/

“Núc” là hành động uống hoặc hấp thụ một cách mạnh mẽ và không ngừng.

Ví dụ

1.

Anh ấy núc nước sau khi chạy dài.

He gulped the water after the long run.

2.

Anh ấy núc đồ uống một cách lo lắng trước bài phát biểu.

He gulped his drink nervously before the speech.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Gulp khi nói hoặc viết nhé! check Gulp down a drink – Uống nhanh một cách tham lam Ví dụ: He gulped down the entire glass of water. (Anh ấy uống cạn cả ly nước một cách tham lam.) check Gulp air – Thở hổn hển Ví dụ: She gulped air after the long run. (Cô ấy thở hổn hển sau khi chạy dài.) check Gulp nervously – Nuốt nước bọt lo lắng Ví dụ: He gulped nervously before giving his speech. (Anh ấy nuốt nước bọt một cách lo lắng trước khi phát biểu.)