VIETNAMESE

nữa là

thêm nữa, bên cạnh đó

word

ENGLISH

moreover

  
ADV

/ˌmɔːrəʊˈvɜːr/

furthermore, in addition

Nữa là là cụm từ dùng để bổ sung thêm một ý hoặc nhấn mạnh thêm điều gì đó.

Ví dụ

1.

Cách tiếp cận này hiệu quả; nữa là, nó tiết kiệm chi phí.

This approach is effective; moreover, it’s cost-efficient.

2.

Thêm nữa, kế hoạch này có lợi ích dài hạn.

Moreover, the plan includes long-term benefits.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của moreover nhé! check In addition - Thêm vào đó Phân biệt: In addition là cách diễn đạt trang trọng, tương đương trực tiếp với moreover, thường dùng trong văn viết học thuật hoặc báo cáo. Ví dụ: In addition, we will offer free shipping. (Thêm vào đó, chúng tôi sẽ miễn phí giao hàng.) check Besides - Ngoài ra Phân biệt: Besides là từ linh hoạt thay cho moreover, dùng trong cả văn nói và viết khi liệt kê thêm lý do, thông tin. Ví dụ: Besides, we don’t have enough time. (Ngoài ra, chúng ta không có đủ thời gian.) check What's more - Hơn nữa Phân biệt: What's more thường dùng trong văn nói hoặc viết nhấn mạnh, mang sắc thái diễn cảm mạnh hơn moreover. Ví dụ: What’s more, he offered to pay for everything. (Hơn nữa, anh ấy còn đề nghị thanh toán mọi thứ.)