VIETNAMESE
nửa giá
giảm giá
ENGLISH
half-price
/hæf praɪs/
discount
Nửa giá là giảm giá còn một nửa.
Ví dụ
1.
Món hàng hiện được bán với giá một nửa.
The item is now sold at half-price.
2.
Cửa hàng đã giảm giá một nửa ngày hôm qua.
The store offered half-price deals yesterday.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ half-price khi nói hoặc viết nhé!
Special half-price offers - Ưu đãi giảm giá một nửa
Ví dụ:
The store is offering special half-price offers on electronics.
(Cửa hàng đang có ưu đãi giảm giá một nửa cho các thiết bị điện tử.)
Half-price admission - Vé vào cửa nửa giá
Ví dụ:
Students enjoy half-price admission at the museum.
(Sinh viên được giảm giá một nửa vé vào cửa tại bảo tàng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết