VIETNAMESE

nửa đường

giữa đường

word

ENGLISH

midway

  
NOUN

/ˈmɪdweɪ/

midway

Nửa đường là một nửa khoảng cách của một lộ trình.

Ví dụ

1.

Chúng tôi dừng giữa đường để nghỉ ngơi.

We stopped midway to rest.

2.

Họ dừng lại giữa đường để chiêm ngưỡng cảnh đẹp.

They reached midway to admire the view.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm về cách sử dụng từ midway khi nói hoặc viết nhé! check Meet midway – Gặp nhau giữa đường, đạt được thỏa thuận Ví dụ: The two sides agreed to meet midway on the negotiation. (Hai bên đã đồng ý gặp nhau giữa đường trong cuộc đàm phán.) check Stop midway – Dừng lại giữa chừng Ví dụ: The project was stopped midway due to budget constraints. (Dự án bị dừng giữa chừng do hạn chế ngân sách.)