VIETNAMESE

nữ quyền

word

ENGLISH

feminism

  
NOUN

/fɛmənɪzəm/

women's rights, womanhood, empowerment

“Nữ quyền” là phong trào hay tư tưởng ủng hộ quyền lợi và bình đẳng giới cho phụ nữ.

Ví dụ

1.

Nữ quyền ủng hộ sự bình đẳng.

Feminism advocates equality.

2.

Nữ quyền đang phát triển toàn cầu.

Feminism is growing globally.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ feminism nhé! checkFeminist (noun) - Người theo chủ nghĩa nữ quyền, người ủng hộ phong trào nữ quyền Ví dụ: She is a passionate feminist who works for gender equality. (Cô ấy là một người theo chủ nghĩa nữ quyền đầy nhiệt huyết, làm việc vì bình đẳng giới.) checkFeminist (adjective) - Thuộc về hoặc liên quan đến phong trào nữ quyền Ví dụ: The feminist movement has made significant progress over the years. (Phong trào nữ quyền đã đạt được nhiều tiến bộ đáng kể qua các năm.) checkFeministic (adjective) - Liên quan đến chủ nghĩa nữ quyền (ít phổ biến hơn feminist) Ví dụ: Her feministic views shaped her policies on gender equality. (Quan điểm nữ quyền của cô ấy đã định hình các chính sách về bình đẳng giới.)