VIETNAMESE

nữ hoàng ai cập

nữ vương Ai Cập

word

ENGLISH

Queen of Egypt

  
NOUN

/kwiːn əv ˈiːʤɪpt/

Egyptian queen

"Nữ hoàng Ai Cập" là cách gọi các nữ vương hoặc biểu tượng văn hóa của Ai Cập cổ đại.

Ví dụ

1.

Nữ hoàng Ai Cập trị vì với sự duyên dáng và quyền lực.

The Queen of Egypt ruled with grace and power.

2.

Cleopatra là Nữ hoàng Ai Cập nổi tiếng nhất.

Cleopatra is the most famous Queen of Egypt.

Ghi chú

Từ Queen of Egypt là một từ thuộc lĩnh vực lịch sử và văn hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cleopatra - Cleopatra Ví dụ: Cleopatra is often referred to as the Queen of Egypt. (Cleopatra thường được gọi là Nữ hoàng Ai Cập.) check Pharaoh - Pharaoh Ví dụ: The Queen of Egypt ruled with the authority of a pharaoh. (Nữ hoàng Ai Cập cai trị với quyền lực của một pharaoh.)