VIETNAMESE

ái nam ái nữ

lại cái, song tính, song tính luyến ái

ENGLISH

bisexual

  
ADJ

/ˌbaɪˈsɛkʃuəl/

Ái nam ái nữ là từ ngữ chỉ những người yêu lẫn nam và nữ.

Ví dụ

1.

Cô ấy là người ái nam ái nữ và bị thu hút bởi cả nam và nữ.

She identifies as bisexual and is attracted to both men and women.

2.

Nhân vật mới trong chương trình truyền hình là một phụ nữ ái nam ái nữ.

The new character in the TV show is a bisexual woman.

Ghi chú

Ái nam ái nữ là từ chỉ những người đồng tính (homosexual), liên giới tính (intersex), song tính (bisexual), và trung tính (androgynous). Mặc dù theo nghĩa đen nó chỉ về những người song tính. Các bạn phân biệt định nghĩa các từ trên như sau:

- homosexual: chỉ người bị hấp dẫn bởi người cùng giới (gender), tiêu biểu là gay và lesbian. - intersex: chỉ những người có đặc điểm giới tính (tuyến sinh dục, bộ phận sinh dục, nhiễm sắc thể) không rõ ràng thuộc về hai cực nam nữ. - bisexual: chỉ những người hấp dẫn bởi 2 giới. - androgynous: chỉ những người có đặc điểm ngoại hình (khuôn mặt, quần áo, thân hình, v.v.) khó xếp loại vào nam thuần hay nữ thuần.