VIETNAMESE
nụ cười tỏa nắng
ENGLISH
bright smile
/braɪt smaɪl/
Shine smile
Nụ cười tỏa nắng là nụ cười tươi, rạng rỡ, một nụ cười đẹp.
Ví dụ
1.
Cô luôn nở nụ cười tỏa năng trên gương mặt dù có chuyện gì xảy ra đi chăng nữa.
She always beautiful bright smile on her face no matter what happens.
2.
Cô nở nụ cười rạng rỡ khi chào tạm biệt anh.
She turned on a bright smile when saying goodbye to him.
Ghi chú
Một số từ chỉ biểu cảm trên gương mặt, thể hiện sự vui vẻ, phấn khởi có thể kể đến như:
Cười - cười tỏa nắng: smile - bright smile
Hớn hở: radiant
Tươi tỉnh: perky
Vui sướng: ecstatic
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết