VIETNAMESE

nữ công tước

ENGLISH

duchess

  
NOUN

/ˈdʌʧəs/

Nữ công tước là phụ nữ sở hữu danh hiệu công tước.

Ví dụ

1.

Nữ công tước chào đón các vị khách một cách duyên dáng.

The duchess greeted the guests with grace.

2.

Nữ công tước đã tổ chức một vũ hội từ thiện tại khu đất của mình.

The duchess hosted a charity ball at her estate.

Ghi chú

Hãy cùng DOL phân biệt countess và duchess nhé! - Countess là một danh hiệu dành cho vợ của một earl hoặc count (2 từ này đều có nghĩa là bá tước) trong hệ thống danh hiệu quý tộc ở nhiều quốc gia châu Âu. Ví dụ: The Countess of Wessex is a prominent member of the British royal family. (Nữ bá tước của Wessex là một thành viên nổi bật trong hoàng gia Anh.) - Duchess là một danh hiệu dành cho vợ của một duke (công tước) trong hệ thống danh hiệu quý tộc. Một duchess có một vị trí cao hơn một countess trong hệ thống danh hiệu. Ví dụ: The Duchess of Cambridge is married to Prince William, who is second in line to the British throne. (Nữ công tước của Cambridge đã kết hôn với Hoàng tử William, người đứng thứ hai trong dòng họ kế vị của vương quốc Anh.)