VIETNAMESE
Nông vận
vận động nông dân
ENGLISH
Agricultural mobilization
/ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl ˌməʊbɪlaɪˈzeɪʃən/
rural outreach
“Nông vận” là các hoạt động vận động và hỗ trợ nông dân trong sản xuất và đời sống.
Ví dụ
1.
Nông vận tập trung vào việc cải thiện hệ thống tưới tiêu.
Agricultural mobilization focused on improving irrigation systems.
2.
Nông vận thành công nâng cao năng suất của nông dân.
Successful agricultural mobilization enhances farmers' productivity.
Ghi chú
Từ Nông vận là một từ vựng thuộc lĩnh vực hoạt động xã hội và nông nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Farmer advocacy – Vận động bảo vệ quyền lợi nông dân Ví dụ: Farmer advocacy is a crucial part of agricultural mobilization. (Vận động bảo vệ quyền lợi nông dân là một phần quan trọng của hoạt động nông vận.)
Community support programs – Chương trình hỗ trợ cộng đồng Ví dụ: Community support programs help farmers improve their livelihoods. (Các chương trình hỗ trợ cộng đồng giúp nông dân cải thiện sinh kế.)
Agricultural extension services – Dịch vụ khuyến nông Ví dụ: Agricultural extension services provide technical assistance to farmers. (Dịch vụ khuyến nông cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho nông dân.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết