VIETNAMESE

Nông lâm ngư nghiệp

Nông lâm thủy sản

ENGLISH

Agro-forestry-fishery

  
NOUN

/ˌæɡrəʊ ˈfɒrɪstri ˈfɪʃəri/

integrated agriculture

“Nông lâm ngư nghiệp” là lĩnh vực kết hợp giữa nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp.

Ví dụ

1.

Hệ thống nông lâm ngư nghiệp hỗ trợ sinh kế nông thôn.

Agro-forestry-fishery systems support rural livelihoods.

2.

Kết hợp nông lâm ngư nghiệp cải thiện việc sử dụng tài nguyên.

Combining agro-forestry and fishery enhances resource use.

Ghi chú

Từ Nông lâm ngư nghiệp là một từ vựng thuộc lĩnh vực phát triển bền vững và quản lý đa ngành. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Integrated aquaculture and farming – Hệ thống kết hợp nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp Ví dụ: Integrated aquaculture and farming systems are common in coastal areas. (Hệ thống kết hợp nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp phổ biến ở các vùng ven biển.)

check Agroforestry systems – Hệ thống nông lâm Ví dụ: Agroforestry systems contribute to carbon sequestration and biodiversity. (Hệ thống nông lâm đóng góp vào việc hấp thụ carbon và bảo tồn đa dạng sinh học.)

check Sustainable rural development – Phát triển nông thôn bền vững Ví dụ: Agro-forestry-fishery plays a vital role in sustainable rural development. (Nông lâm ngư nghiệp đóng vai trò quan trọng trong phát triển nông thôn bền vững.)