VIETNAMESE

ngư nghiệp

word

ENGLISH

fishery

  
NOUN

/ˈfɪʃəri/

Ngư nghiệp là ngành kinh tế và là lĩnh vực sản xuất có chức năng và nhiệm vụ nuôi trồng và khai thác các loài thuỷ sản, chủ yếu là cá ở các ao hồ, đầm, ruộng nước, sông ngòi, trong nội địa và ở biển.

Ví dụ

1.

Các quan chức lo ngại về cách tốt nhất để bảo vệ ngư nghiệp và chất lượng nước trên sông.

Officials are concerned about how to best protect the fisheries and water quality in the river.

2.

Ngư nghiệp đang phát triển ở Việt Nam.

The fishery is developing in Vietnam.

Ghi chú

Fishery là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngư nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Aquaculture - Nuôi trồng thủy sản Ví dụ: Aquaculture is the cultivation of aquatic organisms such as fish, shellfish, and seaweed, for commercial purposes. (Nuôi trồng thủy sản là việc nuôi trồng các sinh vật thủy sản như cá, động vật giáp xác và rong biển để phục vụ mục đích thương mại.)

check Sustainable Fishing - Câu cá bền vững Ví dụ: Sustainable fishing refers to fishing practices that maintain fish populations at healthy levels without depleting resources. (Câu cá bền vững liên quan đến các phương thức đánh bắt cá bảo vệ các quần thể cá ở mức độ lành mạnh mà không làm cạn kiệt nguồn tài nguyên.)

check Marine Biology - Sinh học biển Ví dụ: Marine biology is the study of marine organisms and ecosystems, focusing on their interaction with the environment. (Sinh học biển là nghiên cứu các sinh vật biển và hệ sinh thái, tập trung vào sự tương tác của chúng với môi trường.)