VIETNAMESE

cục nóng điều hòa

word

ENGLISH

condensing unit

  
NOUN

/kənˈdɛnsɪŋ ˈjunət/

Cục nóng điều hòa là 1 trong 2 modul chính của điều hòa, cục nóng được lắp đặt bên ngoài nhà để xả nhiệt ra môi trường, hiểu một cách cơ bản thì tác dụng của cục nóng điều hòa là xả nhiệt ra môi trường ngoài sau khi môi chất lạnh đã hấp thụ nhiệt trong phòng từ cục lạnh.

Ví dụ

1.

Một chiếc điều hòa thông thường có 2 phần và phần bên ngoài nhà là cục nóng điều hoà.

An airconditioner normally has 2 parts and the part outside the house is condensing unit.

2.

Bạn lắp cục nóng điều hoà ở đâu vậy?

Where do you install the condensing unit?

Ghi chú

Condensing Unit là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và điện lạnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Compressor - Máy nén Ví dụ: The condensing unit contains a compressor that helps to release heat from the refrigerant. (Đơn vị ngưng tụ bao gồm một máy nén giúp giải phóng nhiệt từ chất làm lạnh.)

check Heat exchange - Trao đổi nhiệt Ví dụ: Condensing units play a key role in heat exchange systems for refrigeration. (Các đơn vị ngưng tụ đóng vai trò quan trọng trong hệ thống trao đổi nhiệt của thiết bị làm lạnh.)

check Cooling system - Hệ thống làm mát Ví dụ: The condensing unit is a critical part of any cooling system, ensuring efficient temperature control. (Đơn vị ngưng tụ là phần quan trọng của bất kỳ hệ thống làm mát nào, đảm bảo kiểm soát nhiệt độ hiệu quả.)