VIETNAMESE

nọng cằm

Mỡ dưới cằm

word

ENGLISH

Chin fat

  
NOUN

/tʃɪn fæt/

Submental fat

Nọng cằm là lớp mỡ dưới cằm.

Ví dụ

1.

Nọng cằm khó giảm nếu không tập thể dục.

Chin fat is hard to lose without exercise.

2.

Phẫu thuật có thể loại bỏ nọng cằm.

Surgery can remove excess chin fat.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ chin khi nói hoặc viết nhé! check Double chin – nọng cằm Ví dụ: I’m trying facial exercises to reduce my double chin. (Tôi đang thử các bài tập mặt để giảm nọng cằm.) check Sharp chin – cằm nhọn Ví dụ: Her sharp chin gives her a defined facial structure. (Cằm nhọn của cô ấy tạo nên đường nét khuôn mặt sắc sảo.) check Rest your chin – tì cằm Ví dụ: He rested his chin on his hand while thinking. (Anh ấy tì cằm lên tay khi đang suy nghĩ.) check Chin implant – độn cằm Ví dụ: She got a chin implant to balance her facial features. (Cô ấy độn cằm để cân đối gương mặt hơn.)