VIETNAMESE
nón lông
ENGLISH
feather hat
/ˈfɛðər hæt/
Nón lông là nón làm bằng lông.
Ví dụ
1.
Cô ấy mang một cái nón lông với váy maxi.
She wears a feather hat with a maxi dress.
2.
Những chiếc nón lông thường phổ biến với các giới hoàng tộc.
Feather hats are usually popular among royals.
Ghi chú
Chúng ta cùng học từ vựng về các loại mũ nha!
- beanie: mũ len
- beret hat: mũ nồi
- boater: mũ rơm thuỷ thủ
- bowler hat: mũ quả dưa
- bucket hat: mũ xô
- cowboy hat: mũ cao bồi
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết