VIETNAMESE

nói với lời lẽ dung tục

word

ENGLISH

profane

  
ADJ

/prəˈfeɪn/

“Nói với lời lẽ dung tục” là cách nói sử dụng từ ngữ thô tục, không lịch sự.

Ví dụ

1.

Ngôn từ của anh ta cực kỳ dung tục.

His language was shockingly profane.

2.

Hình vẽ dung tục khiến nhiều người phẫn nộ.

The profane graffiti offended many.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Profane khi nói hoặc viết nhé! check Use profane language – Sử dụng lời lẽ dung tục Ví dụ: He was warned not to use profane language in the classroom. (Anh ấy bị cảnh cáo không được dùng lời lẽ dung tục trong lớp học.) check Profane behavior – Hành vi thô tục Ví dụ: Profane behavior will not be tolerated here. (Hành vi thô tục sẽ không được chấp nhận ở đây.) check Profane remarks – Lời nhận xét xúc phạm Ví dụ: She made profane remarks about the other team. (Cô ấy đưa ra những nhận xét xúc phạm về đội khác.)