VIETNAMESE

lề lối

quy tắc, cách thức

word

ENGLISH

convention

  
NOUN

/kənˈvɛnʃən/

norm

“Lề lối” là cách thức hoặc phong cách được tuân thủ theo quy chuẩn hoặc truyền thống.

Ví dụ

1.

Trường học tuân theo một lề lối học thuật nghiêm ngặt.

The school follows a strict academic convention.

2.

Lề lối khác nhau giữa các nền văn hóa.

Conventions vary between different cultures.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ convention khi nói hoặc viết nhé! check Follow convention – tuân theo lề lối Ví dụ: Many writers choose to follow convention when structuring their novels. (Nhiều nhà văn chọn tuân theo lề lối khi xây dựng cấu trúc tiểu thuyết của họ.) check Break convention – phá vỡ lề lối Ví dụ: Her bold designs always break convention in the fashion industry. (Những thiết kế táo bạo của cô ấy luôn phá vỡ lề lối trong ngành thời trang.) check Social convention – lề lối xã hội Ví dụ: Shaking hands is a social convention in many cultures. (Bắt tay là một lề lối xã hội ở nhiều nền văn hóa.) check Challenge convention – thách thức lề lối Ví dụ: The artist loves to challenge convention with his unconventional paintings. (Người nghệ sĩ thích thách thức lề lối với những bức tranh độc đáo của mình.)