VIETNAMESE

lợi tức

ENGLISH

return

  
NOUN

/rɪˈtɜrn/

Lợi tức là một khái niệm trong kinh tế học dùng để chỉ chung về những khoản lợi nhuận (lãi, lời) thu được khi đầu tư, kinh doanh hay tiền lãi thu được do cho vay hoặc gửi tiết kiệm tại ngân hàng.

Ví dụ

1.

Ở góc độ người cho vay hay nhà đầu tư vốn, lợi tức là số tiền tăng thêm trên số vốn đầu tư ban đầu trong một khoảng thời gian nhất định.

From the perspective of a lender or capital investor, a return is an increase in the amount of the initial investment over a certain period of time.

2.

Lợi tức có được trên số tiền chúng tôi đầu tư là rất cao.

The return on the money we invested was very high.

Ghi chú

Một số thuật ngữ liên quan:

- thị trường chứng khoán: stock market

- cổ phiếu: stock

- giá trần: price ceiling

- giá sàn: price floor

- giá đầu ngày: opening price

- giá cuối ngày: closing price

- tỉ lệ cổ tức: dividend yield