VIETNAMESE
lợi tức
ENGLISH
return
/rɪˈtɜrn/
Lợi tức là một khái niệm trong kinh tế học dùng để chỉ chung về những khoản lợi nhuận (lãi, lời) thu được khi đầu tư, kinh doanh hay tiền lãi thu được do cho vay hoặc gửi tiết kiệm tại ngân hàng.
Ví dụ
1.
Ở góc độ người cho vay hay nhà đầu tư vốn, lợi tức là số tiền tăng thêm trên số vốn đầu tư ban đầu trong một khoảng thời gian nhất định.
From the perspective of a lender or capital investor, a return is an increase in the amount of the initial investment over a certain period of time.
2.
Lợi tức có được trên số tiền chúng tôi đầu tư là rất cao.
The return on the money we invested was very high.
Ghi chú
Một số collocation với return:
- gọi lại cho ai đó (return somebody's call): I left a message but he hasn't returned my call.
(Tôi đã để lại một tin nhắn nhưng anh ấy vẫn chưa gọi lại cho tôi.)
- trả ơn (return the favour): I hope I'll be able to return the favour.
(Tôi hy vọng tôi sẽ có thể trả ơn.)
- bắn trả (return fire): One plane opened fire on the American aircraft, which immediately returned fire.
(Một máy bay đã nổ súng vào máy bay Mỹ, máy bay này ngay lập tức bắn trả.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết